Địa lý và khí hậu Phnôm_Pênh

Phnôm Pênh tọa lạc tại vị trí trung nam Campuchia, chỗ hợp lưu của sông Tonlé Sap và sông Mekong. Những con sông này cung cấp nước ngọt và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác cho thành phố. Phnom Penh và các khu vực xung quanh bao gồm một khu vực đồng bằng ngập lụt điển hình của Campuchia. Mặc dù Phnom Penh nằm ở độ cao 11,89 mét (39 ft) so với sông, lũ lụt lại được xem là một vấn đề, và đôi khi nước sông tràn bờ.

Tọa độ: 11°33′00″B 104°55′00″Đ / 11,55°B 104,91667°Đ / 11.55; 104.91667 (11°33' North, 104°55' East). Thành phố có diện tích 678,46 km vuông (262 sq mi), với 11.401 ha (28.172 mẫu Anh) trong đô thị và 26.106 ha (64.509 mẫu Anh) đường sá. Đất nông nghiệp trong đô thị có diện tích 34.685 km2 (13 dặm vuông) với 1.476 km2 (365 mẫu Anh) dưới thủy lợi.

Khí hậu

Phnom Penh có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen Aw). Khí hậu nhiệt đới gần giống vùng Nam Bộ của Việt Nam khi nóng quanh năm và biên độ dao động thấp. Nhiệt độ thường dao động từ 22 đến 35 °C (72 đến 95 °F) và thời tiết phụ thuộc vào gió mùa nhiệt đới. Gió mùa tây nam thổi vào đất liền mang gió ẩm từ vịnh Thái LanẤn Độ Dương từ tháng 5 đến tháng 10. Gió mùa đông bắc mở ra vào mùa khô, kéo dài từ tháng 11 đến tháng 3. Thành phố có lượng mưa lớn nhất từ tháng 9 đến tháng 10 và thời kỳ khô hạn nhất là tháng 1 và tháng 2.

Thành phố có hai mùa rõ rệt. Mùa mưa, từ tháng 5 đến tháng 10, có nhiệt độ cao kèm theo độ ẩm cao. Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4 khi nhiệt độ có thể giảm xuống 22 °C (72 °F). Nhưng nhiệt độ có thể lên đến 40 °C (104 °F) trong tháng Tư.

Dữ liệu khí hậu của Phnom Penh
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)36.138.140.040.540.039.237.237.835.536.134.437.240,5
Trung bình cao °C (°F)31.633.234.635.334.833.832.932.732.231.431.130.832,9
Trung bình ngày, °C (°F)26.628.029.430.230.029.228.728.528.227.227.126.328,3
Trung bình thấp, °C (°F)21.822.824.325.525.624.924.824.624.424.223.221.924,0
Thấp kỉ lục, °C (°F)12.815.219.017.820.621.220.120.021.117.216.714.412,8
Lượng mưa, mm (inch)12.1
(0.476)
6.6
(0.26)
34.8
(1.37)
78.8
(3.102)
118.2
(4.654)
145.0
(5.709)
162.1
(6.382)
182.7
(7.193)
270.9
(10.665)
248.1
(9.768)
120.5
(4.744)
32.1
(1.264)
1.411,9
(55,587)
độ ẩm73717173777880818484787377
Số ngày mưa TB (≥ 0.1 mm)1.21.13.46.815.917.018.118.321.519.310.24.5137,3
Số giờ nắng trung bình hàng tháng2602262672402021921431741292022132422.490
Nguồn #1: Deutscher Wetterdienst[4]
Nguồn #2: Danish Meteorological Institute (nắng, 1931–1960)[5]